TT |
Thời gian |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ |
Chức vụ |
1 |
3/2007 – 12/2009 |
Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam, Viện Khoa học & Công nghệ Việt Nam |
18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội |
Nghiên cứu viên |
2 |
12/2009 – 3/2011 |
Viện Vệ Sinh & Phòng dịch Quân đội II |
18 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội |
Nghiên cứu viên |
3 |
12/2012 – 8/2013 |
Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng |
459 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng |
Giảng viên |
4 |
9/2016 – nay |
Trường Đại học Duy Tân |
3 Quang Trung, Đà Nẵng |
Nghiên cứu viên/Giảng viên |
TT |
Thời gian |
Tên cơ sở đào tạo |
Chuyên ngành |
Học vị |
1 |
10/2013 – 10/2016 |
Trường Đại học Thủ đô Tokyo, Nhật Bản |
Sinh thái học động vật |
Tiến sỹ |
2 |
9/2006 – 9/2008 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sinh học |
Thạc sỹ |
3 |
9/2002 – 9/2006 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Động vật học |
Cử nhân |
Ngo Xuan Nam, Nguyen Xuan Quynh, Hoang Quoc Khanh, Nguyen Quang Huy, Nguyen Thanh Son, Phan Quoc Toan (2007). Using macroinvertebrates as bioindicators to assess water quality of the Nhue River (the length from Hanoi city to Ha Tay province). VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, 23, No. 1S: 85 - 90.
TT |
Tên đề tài/dự án |
Cơ quan tài trợ kinh phí |
Thời gian thực hiện |
Vai trò |
1 |
Điều tra đa dạng thành phần loài và tình trạng bảo tồn của chuồn chuồn kim Calopterygoidea ở Việt Nam |
Nagao Natural Environment Foundation, Japan |
4/2017 – 4/2018 |
Chủ nhiệm đề tài |
2 |
Điều tra đa dạng thành phần loài chuồn chuồn ở Khu bảo tồn thiên nhiên Sơn Trà, TP Đà Nẵng |
The International Dragonfly Fund, Germany |
4/2017 – 4/2018 |
Chủ nhiệm đề tài |
3 |
Nghiên cứu và đánh giá tình trạng bảo tồn của loài cá cóc Mẫu Sơn (Tylototryton sp.) phục vụ cho bảo tồn đa dạng sinh học và phát triển du lịch sinh thái ở vùng núi Mẫu Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2008 – 2009 |
Thành viên |
4 |
Điều tra đa dạng côn trùng ở Vườn quốc gia Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc |
Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2006 – 2007 |
Thành viên |
5 |
Nghiên cứu về sự thích nghi và đa dạng của Ashelminthes vùng nhiệt đới và vai trò của chúng trong chủng loại phát sinh của nhóm này |
Viện Hàn lâm khoa học & Kỹ thuật Việt Nam |
2007 – 2009 |
Thành viên |