DANH SÁCH ĐỀ TÀI CÁC CẤP TRONG NĂM HỌC 2020-2021
1.
DANH SÁCH ĐỀ TÀI ĐÃ NGHIỆM THU/ HOÀN THÀNH |
|||
TT |
Tên đề tài |
Chủ
nhiệm đề tài |
Ghi
chú |
1 |
Phân
tích định tính về nghiệm của các phương trình đạo hàm riêng và các định lý
kiểu elliptic |
TS.
Phan Quốc Hưng |
Đề tài
Nafosted năm 2014. |
2 |
Các
hiệu ứng điện tử nhiều hạt trong các hệ điện tử tương quan mạnh. |
TS.
Phan Văn Nhâm |
Đề tài
Nafosted năm 2014 |
3 |
Nghiên
cứu bản chất của tính sắt điện, trạng thái trật tự từ và tương quan từ - điện
trong các vật liệu đa pha điện tử dưới áp suất cao |
TS.
Đặng Ngọc Toàn |
Đề tài
Nafosted năm 2014 |
4 |
Ảnh
hưởng của biến dạng Peierls lên tính chất truyền dẫn của graphene nanoribbon |
TS.
Nguyễn Ngọc Hiếu |
Đề tài
Nafosted năm 2014 |
5 |
Nghiên
cứu tính chất nhiệt động của sắt với các pha cấu trúc khác nhau dưới áp suất
cao |
TS.Hồ
Khắc Hiếu |
Đề tài
Nafosted năm 2014 |
6 |
Nghiên
cứu cấu trúc và tính chất của các hợp chất tự nhiên sử dụng làm chất ức chế
ăn mòn kim loại và chất chống oxi hóa bằng phương pháp hóa tính toán. Mã
số:104.06-2015.09 |
TS.
Đào Duy Quang |
Nafosted
2016 |
7 |
Nghiên
cứu tổng hợp keo dán sinh học có khả năng kháng khuẩn từ tinh bột và chitosan
trong hệ nước. Mã số:106-NN.02-2015.13 |
TS. Lê
Hoàng Sinh |
Nafosted
2016 |
8 |
Chuyển
pha trạng thái trật tự trong các hệ điện tử tương quan mạnh |
TS.
Phan Văn Nhâm |
Nafosted
2017 |
9 |
Phương
pháp chia miền giải bài toán đạo hàm riêng |
TS.
Nguyễn Trung Hiếu |
Nafosted
2017 |
2.
DANH SÁCH ĐỀ TÀI ĐANG THỰC HIỆN |
|||
TT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Ghi chú |
1 |
Tính
chất điện tử và truyền dẫn của một số vật liệu monochalcogenide,
dichalcogenide và dị cấu trúc giữa chúng” – Mãsố: 103.01.2017.309. |
PGS.TS
Nguyễn Ngọc Hiếu |
Nafosted
2017 |
2 |
Các
tính chất cơ nhiệt và tính chất truyền dẫn điện của sắt và các hợp kim trên
nền sắt dưới áp suất cao |
PGS.TS
Hồ Khắc Hiếu |
Nafosted
2017 |
3 |
Nghiên
cứu bản chất của mối tương quan từ điện mạnh trong các vật liệu đa pha từ
điện bằng phương pháp nhiễu xạ nơtron dưới áp suất cao. |
TS.
Đặng Ngọc Toàn |
Nafosted
2017 |
4 |
Nghiên
cứu cấu trúc và tính chất điện tử của các phân tử hợp chất dị vòng hấp thụ
trên bè mặt kim loại sử dụng lý thuyết phiếm hàm mặt độ. |
TS.
Phạm Lê Minh Thông |
Nafosted
2017 |
5 |
Định
lí kiểu Liouville và ứng dụng. Mã số: 101.02-2017.307 |
TS.
Phan Quốc Hưng |
Nafosted
2017 |
6 |
Phát
triển phương pháp điều chế vector không gian nhằm nâng cao chất lượng đầu ra
cho bộ biến tần ma trận. Mã số 103.99-2018.64 |
TS.
Nguyễn Hữu Nhân |
Được
phê duyệt năm 2018 |
7 |
Nghiên
cứu tổng hợp hệ dẫn thuốc oligonucleotide sử dụng trong điều trị ung thư. Mã
số: 108.05-2018.19 |
TS.
Lê Thành Đô |
Được
phê duyệt năm 2018 |
8 |
Xác
định các mức năng lượng của các ion lanthanide trong hợp chất vô cơ và phát
quang dị thường. Mã số: 103.03-2018.323 |
TS.
Hồ Văn Tuyến |
Được
phê duyệt năm 2018 |
9 |
Nghiên
cứu mô phỏng các tính chất tán xạ Raman tăng cường bề mặt của các hợp chất
thuốc trừ sâu hóa học trên vật liệu nano. Mã số: 103.03-2018.366 |
TS.
Đào Duy Quang |
Được
phê duyệt năm 2018 |
10 |
Nghiên
cứu phát triển vật liệu đa năng trên cơ sở Fe3O4/Cu gắn trên cacbon xốp giàu
cacboxylat dùng để xử lý đồng thời phẩm màu nhuộm và kim loại nặng trong nước
thải |
TS.
Lê Văn Thuận |
Được
phê duyệt năm 2019 |
11 |
Nghiên
cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của tinh dầu họ Cỏ roi ngựa
(Verbenaceae) ở khu vực miền Trung Việt Nam |
TS.
Nguyễn Huy Hùng |
Được
phê duyệt năm 2019 |
12 |
Các pp
giải phương trình đạo hàm riêng đa kích thước - Mã số: 101.99-2019.326 |
TS.
Nguyễn Trung Hiếu |
Được
phê duyệt năm 2019 (đợt 2) |
13 |
Ứng
dụng trí tuệ nhân tạo vào phát triển tấn công cho các nên tảng mạng tương lai
dựa trên SDN - Mã số: 102.01-2019.322 |
TS.
Nguyễn Gia Trí |
Được
phê duyệt năm 2019 (đợt 2) |
14 |
Các
tính chất động trong các hệ điện tử tương quan mạnh có chuyển pha trật tự -
Mã số: 103.01-2019.306 |
PGS.TS
Phan Văn Nhâm |
Được
phê duyệt năm 2019 (đợt 2) |
15 |
Nghiên
cứu các quá trình quang-vật lý của chất hấp thụ tia cực tím hữu cơ có tiềm
năng sử dụng trong vật liệu bảo vệ quang bằng mô phỏng lý thuyết phiếm hàm
mật độ theo thời gian - Mã số: 103.01-2019.380 |
TS.
Nguyễn Thị Lê Anh |
Được
phê duyệt năm 2019 (đợt 2) |
16 |
Nghiên
cứu và phân tích ma trận S cho tán xạ nucleon-hạt nhân trong vùng khối lượng
trung bình sử dụng hàm Jost mở rộng - Mã số: 103.04-2019.329 |
TS.
Kazuhito Mizuyama |
Được
phê duyệt năm 2019 (đợt 2) |
17 |
Kết
nối nhiệt động lực học không cân bằng và biểu diễn Hamilton trong nghiên cứu
vận hành tối ưu các hệ thống động có một hoặc nhiều pha - Mã số:
103.99-2019.385 |
TS.
Hoàng Ngọc Hà |
Được
phê duyệt năm 2019 (đợt 2) |
18 |
Phát
triển phương pháp thị giác tự động phát hiện bu-lông bị lỏng trong các liên
kết bu-lông cỡ lớn bằng mô hình học sâu nhanh hơn - Mã số: 107.01-2019.332 |
TS.
Huỳnh Thanh Cảnh |
Được
phê duyệt năm 2019 (đợt 2) |
19 |
Nghiên
cứu than sinh học biến tính từ chất thải nông nghiệp và thực vật gây hại cho
xử lý nước thải - Mã số: 105.99-2019.25 |
TS.
Nguyễn Xuân Cường |
Được
phê duyệt năm 2019 (đợt 2) |
20 |
Chế
tạo các chấm lượng tử graphen pha tạp được chức năng hóa và nghiên cứu các
tính chất quang và tính chất kháng khuẩn của chúng, nhằm định hướng ứng
dụng làm tác nhân chống nhiễm khuẩn trong y sinh - Mã số: 103.03-2020.22 |
TS.
Lê Xuân Hùng |
Được
phê duyệt năm 2020 (đợt 1) |
21 |
Xây
dựng mô hình dược động học dựa trên sinh lý, kết hợp với mô hình phát thải
chất lượng không khí để đánh giá tác động của các chất ô nhiễm không khí
phát thải từ việc tiêu thụ than đến sức khỏe cộng đồng và môi trường: trường
hợp nghiên cứu điển hình tại khu công nghiệp Hòa Khánh, Việt Nam - Mã số:
105.99-2020.15 |
TS.
Trần Bá Quốc |
Được
phê duyệt năm 2020 (đợt 1) |
22 |
Phát
triển các cửa sổ điện hóa thông minh mới cho ứng dụng trong tiết kiệm năng
lượng của tòa nhà và chắn nhiệt trên cửa ô tô”. Mã số: VINIF.2020.DA20. |
TS.
Lê Hoàng Sinh |
VINIF
tài trợ |
23 |
Nghiên
cứu phát triển vật liệu tổ hợp chitosan và polymer tự nhiên khác để ứng dụng
sản xuất màng thân thiện môi trường thay thế cho các sản phẩm nhựa khó phân
hủy (2020-2022) |
TS.
Lê Hoàng Sinh |
Sở
KHCN |
24 |
"Prestress-loss
monitoring for prestressed concrete beams using electro-mechanical impedance
responses and artificial neural networks", Vietnam National University
Ho Chi Minh City (B2020-20-06), 2020-2022. |
TS.
Huỳnh Thanh Cảnh |
Vietnam
National University Ho Chi Minh City |