Ban lãnh đạo viện

Quá trình công tác
  • 2008 - 2013: Lab CIC, Khoa Xây dựng, Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc Gia Đài Loan (Dept. of Civil and Construction Engineering, National Taiwan Univ. of Sci. and Tech.).
  • 2014 đến nay: Viện Nghiên cứu và Phát triển Công nghệ cao và Khoa Xây dựng, Đại học Duy Tân, Đà Nẵng (Institute of Research and Development, Faculty of Civil Engineering, Danang, Vietnam).
Quá trình đào tạo
  • 2010 – 2013: Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc Gia Đài Loan, Khoa Xây dựngchương trình Tiến sỹ (Dept. of Civil and Construction Engineering, National Taiwan Univ. of Sci. and Tech., Doctoral Program).
  • 2008 – 2010: Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc Gia Đài Loan, Khoa Xây dựng chương trình Thạc sỹ (Dept. of Civil and Construction Engineering, National Taiwan Univ. of Sci. and Tech., Master Program)..
  • 2003 – 2007: Đại học Xây dựng, Hà Nội, Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp,chương trình Đại học (National Univ. of Civil Engineering, Hanoi, Vietnam, Engineer Program).
Công trình nghiên cứu

Bài báo ISI (ISI Journal Articles)

Google Scholar: http://scholar.google.com.vn/citations?user=e3qAQDkAAAAJ&hl=vi

ResearchGate: https://www.researchgate.net/profile/Nhat_Duc_Hoang

 Luận Văn (Dissertations)

  1. N.-D. Hoang, (2008) Estimate at Completion Using Time-Dependent Evolutionary Fuzzy Support Vector Machine Inference Model, Master Thesis, National Taiwan University of Science and Technology (http://pc01.lib.ntust.edu.tw/ETD-db/ETD-search/view_etd?URN=etd-0726110-111118)
  2. N.-D. Hoang, (2013) Decision Support System for Construction Management Based on Evolutionary Least Squares Support Vector Machine, Doctor Dissertation, National Taiwan University of Science and Technology (http://pc01.lib.ntust.edu.tw/ETD-db/ETD-search-c/view_etd?URN=etd-0709113-222726
Hướng dẫn Thạc sĩ và Nghiên cứu sinh

Hướng dẫn nghiên cứu sinh và học viên cao học (Thesis Instructor)

1. Võ Tuyên (2016) Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trongdự báo sạt lở đất.

2. Phan Thanh Tùng (2017) Ứng dụng công nghệ nhận dạng bằng song radio (RFID) trong công tác quản lý xây dựng.

3. Trần Văn Út (2017) Ứng dụng thuật toán di truyền cho việc tối ưu hóa công tác xử lý nước thải tại khu công nghiệp. 

4.  Vũ Thế Hiệp  (2017) Ứng dụng phương pháp quy hoạch tuyến tính và phi tuyến cho tối ưu hoá nhân lực trong dự án xây dựng.

5. Lê Công Hải (2018) Ứng dụng mạng nơ ron thần kinh nhân tạo trong mô phỏng khả năng chịu cắt của sàn bê tông cốt gia cường bởi sợi Polyme.

6. Trần Duy Khánh (2018) Phát hiện Vết nứt Bề mặt trong Kết cấu Công trình Bằng Kỹ thuật Xử lý Ảnh với Phương pháp Otsu được Cải tiến.

7. Nguyễn Duy Tân (2019) Ứng dụng trí tuệ nhân tạo để mô phỏng nồng độ Clo của bê tông trong môi trường nước biển.

 

*******************************************************

Courses

Lý thuyết tối ưu hóa (Cao Học Ngành Xây Dựng)

Course: Engineering Optimization (Post-graduate program)

*******************************************************

Môn học - Quản lý dự án (Cao Học Ngành Xây Dựng)

Course: Construction Project Management (Post-graduate program)

*******************************************************

Môn học - Quản lý dự án (Khoa Xây Dựng)

Course: Construction Project Management (Undergraduate program)

*******************************************************

Môn học - Quản lý dự án (Khoa Đào Tạo Quốc Tế)

Course: Construction Project Management (CSU program)

 

_______________________________________